Dòng FKD có cấu trúc nhỏ gọn, dễ dàng lắp đặt và bảo trì, rất phù hợp cho các môi trường ngầm thay đổi và hạn chế không gian. Mặc dù chủ yếu được thiết kế cho các mỏ than, nhưng nó cũng phù hợp cho các nhiệm vụ thông gió áp suất cao trong ngành luyện kim, phi kim loại, hóa chất, đóng tàu và gốm sứ.
| Tên hạng mục | Mô tả tham số |
|---|---|
| Model sản phẩm | Dòng FKD |
| Phương thức thông gió | Kiểu cấp gió (phù hợp thông gió cục bộ) |
| Kết cấu quạt | Hai cấp cánh quay ngược chiều, kiểu hướng trục |
| Loại động cơ | Động cơ phòng nổ dùng cho mỏ hầm lò, cấp phòng nổ đáp ứng tiêu chuẩn mỏ than |
| Dải lưu lượng | Nhiều quy cách theo model và công suất (xem bảng tham số model) |
| Dải áp suất | Hỗ trợ tổng áp cao theo nhu cầu để cấp gió đường dài |
| Cự ly cấp gió | Lên đến 2.000 m hoặc hơn (trong điều kiện tiêu chuẩn không cần di chuyển quạt) |
| Phương thức lắp đặt | Đặt nền, đặt trên bệ hoặc treo |
| Chế độ vận hành | Vận hành toàn tổ máy hoặc theo cấp (chế độ tiết kiệm năng lượng) |
| Kiểm soát ồn | Trang bị kết cấu giảm ồn; độ ồn thấp, cải thiện môi trường làm việc dưới hầm |
| Môi trường áp dụng | Đường lò mỏ than, luyện kim, kim loại màu, vàng, hóa chất, gốm sứ và các vị trí cần thông gió áp suất cao khác |
| Tuổi thọ thiết kế | ≥ 15 năm |
| Tiêu chuẩn an toàn | Đáp ứng “Quy phạm An toàn Mỏ than” và các tiêu chuẩn thiết bị điện phòng nổ liên quan |
Technical Performance and Overall/Installation Dimensions Table of Ventilation Fan
Mã model | Tốc độ (vòng/phút) | Công suất định mức (kW) | Điện áp định mức (V) | Dòng định mức mỗi động cơ (A) | Lưu lượng (m³/phút) | Tổng áp (Pa) | Hiệu suất (%) |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| №4.0 | 2900 | 2×2.2 | 380/660 | 4.85 / 2.79 | 125~85 | 270~1700 | ≥75 |
| 2900 | 2×3 | 380/660 | 6.4 / 3.7 | 140~95 | 330~2100 | ≥75 | |
| 2900 | 2×4 | 380/660 | 8.1 / 4.7 | 155~105 | 400~2540 | ≥75 | |
| №5.0 | 2900 | 2×4 | 380/660 | 8.1 / 4.7 | 215~155 | 560~1970 | ≥75 |
| 2900 | 2×5.5 | 380/660/1140 | 11.1 / 6.4 / 3.7 | 240~170 | 690~2440 | ≥75 | |
| 2900 | 2×7.5 | 380/660/1140 | 14.8 / 8.66 / 4.97 | 266~190 | 850~3000 | ≥75 | |
| №5.6 | 2900 | 2×7.5 | 380/660/1140 | 14.8 / 8.66 / 4.97 | 320~195 | 630~2960 | ≥80 |
| 2900 | 2×11 | 380/660/1140 | 21.6 / 12.6 / 7.2 | 365~220 | 820~3820 | ≥80 | |
| 2900 | 2×15 | 380/660/1140 | 28.8 / 17.0 / 9.6 | 405~245 | 1000~4700 | ≥80 | |
| №6.3 | 2900 | 2×15 | 380/660/1140 | 28.8 / 17.0 / 9.6 | 480~340 | 1070~3460 | ≥80 |
| 2900 | 2×18.5 | 380/660/1140 | 35.5 / 20.5 / 11.8 | 510~360 | 1230~3980 | ≥80 | |
| 2900 | 2×22 | 380/660/1140 | 41.0 / 24.4 / 13.67 | 540~380 | 1380~4470 | ≥80 | |
| 2900 | 2×30 | 380/660/1140 | 56.9 / 32.9 / 18.5 | 600~420 | 1700~5500 | ≥80 | |
| №7.1 | 2900 | 2×30 | 380/660/1140 | 56.9 / 32.9 / 18.5 | 630~325 | 740~6170 | ≥80 |
| 2900 | 2×37 | 380/660/1140 | 67.9 / 40.3 / 22.6 | 650~350 | 850~7100 | ≥80 | |
| 2900 | 2×45 | 380/660/1140 | 82.1 / 48.4 / 27.4 | 790~570 | 1200~6900 | ≥80 | |
| №8.0 | 2900 | 2×45 | 380/660/1140 | 82.1 / 48.4 / 27.4 | 817~473 | 605~7200 | ≥80 |
| 2900 | 2×55 | 380/660/1140 | 102.6 / 59.3 / 34.3 | 874~506 | 692~8230 | ≥80 | |
| 2900 | 2×75 | 380/660/1140 | 140.1 / 80.7 / 46.7 | 970~560 | 850~9950 | ≥80 | |
| №9.0 | 1450 | 2×30 | 380/660/1140 | 57.6 / 33.2 / 19.2 | 831~480 | 394~4170 | ≥80 |
| 1450 | 2×37 | 380/660/1140 | 69.9 / 40.3 / 23.3 | 890~520 | 450~5120 | ≥80 | |
| 1450 | 2×45 | 380/660/1140 | 84.7 / 48.8 / 28.3 | 950~550 | 520~6170 | ≥80 | |
| №10 | 1450 | 2×55 | 380/660/1140 | 103.3 / 59.5 / 34.5 | 1171~677 | 514~6131 | ≥80 |
| 1450 | 2×75 | 380/660/1140 | 139.6 / 80.4 / 46.5 | 1300~750 | 630~7540 | ≥80 | |
| 1450 | 2×90 | 380/660/1140 | 166.8 / 96.0 / 55.6 | 1380~800 | 710~8520 | ≥80 | |
| №11.2 | 1450 | 2×90 | 380/660/1140 | 166.8 / 96.0 / 55.6 | 1650~950 | 650~7690 | ≥80 |
| 1450 | 2×110 | 380/660/1140 | 201.0 / 115.8 / 67.0 | 1770~1020 | 750~8790 | ≥80 | |
| 1450 | 2×132 | 380/660/1140 | 240.4 / 138.5 / 80.2 | 1880~1090 | 850~9930 | ≥80 |