logo

Dẫn đầu sức mạnh thông gió, thúc đẩy ngành mỏ phát triển cùng MiningFan để đạt được mục tiêu của bạn.

Yêu cầu báo giá Yêu cầu báo giá
Thông tin liên hệ

+86 18397234555

Số 001, Khu công nghiệp, thôn Nam Giao, Quận Chu Thôn, TP. Chương Châu, Sơn Đông, Trung Quốc

Thứ Hai - Thứ Sáu, 9h sáng - 5h chiều

Quạt Cấp Gió Phụ Trục Mỏ FK

product

Quạt Cấp Gió Phụ Trục Mỏ FK


Quạt cung cấp phụ trợ dòng trục FK Series được thiết kế cho khai thác mỏ phi than và thông gió tại chỗ, cung cấp tùy chọn cánh đơn hoặc hai cấp (“II” type) trong thiết kế gọn nhẹ, động cơ nối trực tiếp với cánh quạt. Nhẹ nhưng chắc chắn, quạt đạt hiệu suất cao và tiếng ồn thấp qua các khoảng cách 160–1.500 m (tối đa 2.400 m trong hệ thống nhiều quạt), với kích thước quạt dựa trên đường kính cánh quạt (dm) và một dải rộng các mức công suất. Được đánh giá cho độ cao ≤ 1.000 m, –10 °C đến +35 °C, và ≤ 95 % RH không có methane, quạt hỗ trợ đáng tin cậy cho thông gió đường đi, cung cấp khí cho mặt làm việc, hút gió trong băng tải cào, các ứng dụng kỹ thuật hầm hoặc dưới mặt đất.

I. Tổng quan

Dòng quạt cấp gió phụ mỏ hướng trục FK (sau đây gọi là “quạt”) có hiệu suất vận hành cao, độ ồn thấp và tiết kiệm năng lượng rõ rệt.

Thiết kế xét đến nhu cầu hút bụi và khói, cự ly cấp gió qua ống, kích thước ống gió thông dụng, trị số trở lực và các điều kiện làm việc điển hình cho thông gió cục bộ. Có hai dạng kết cấu: một cấp cánh và hai cấp cánh.

(1) Quy ước ký hiệu model

Quạt cấp gió phụ mỏ hướng trục series FK

F K №X / Y (Ⅱ)

F: Quạt
K: Dùng cho mỏ
№ X: Số model (đường kính bánh công tác, dm)
/ Y: Công suất lắp đặt (kW)
(Ⅱ): Hai cấp cánh; bỏ qua nếu một cấp

(2) Điều kiện làm việc bình thường

a) Độ cao ≤ 1000 m
b) Nhiệt độ làm việc: −10 °C ~ +35 °C
c) Độ ẩm tương đối: ≤ 95 % RH (ở +25 °C)
d) Dùng trong hầm lò; lưu khí không được chứa khí mê-tan

II. Ứng dụng

Thiết kế chuyên dùng cho các mỏ không phải than trong các lĩnh vực luyện kim, hóa chất, vật liệu xây dựng, hạt nhân và ngành tương tự. Quạt phục vụ thông gió cho lò xuyên, gương khấu, hút gió đường goòng cào, khai thác phân tầng, các điểm thông gió cục bộ khác và thông gió phụ trợ. Cũng thích hợp cho đường hầm và thi công ngầm cần thông gió qua ống.

III. Đặc điểm

  • Hiệu suất vận hành cao.

  • Phổ model đầy đủ, khả năng thích ứng mạnh: nhiều tổ hợp lưu lượng và áp suất; cự ly cấp gió từ 160 m đến 1500 m (trên 2400 m khi đấu nối tiếp).

  • Kích thước gọn, trọng lượng nhẹ, dễ di chuyển.

  • Truyền động trực tiếp giữa động cơ và bánh công tác, ổn định, lắp đặt và bảo trì thuận tiện, tổn thất hệ thống thấp.

  • Độ ồn thấp.

IV. Kết cấu

Quạt dùng kết cấu truyền động trực tiếp giữa động cơ và bánh công tác. Thân chính hàn từ thép tấm, chứa cả động cơ và bánh công tác, bảo đảm gọn và ổn định. Cụm quạt gồm ống loe hút, bánh công tác, bộ chỉnh lưu, nắp hướng dòng, vỏ quạt và động cơ.

1  Sơ đồ kết cấu quạt thông gió series FK


 

Hình 1  Sơ đồ quạt phụ một cấp cánh

 

Hình 2  Sơ đồ quạt phụ hai cấp cánh


 Hình 3  



 

 Hình 4   


Bảng thông số kỹ thuật chính của quạt thông gió series FK

Số model №Tốc độ r/minLưu lượng m³/sTổng áp PaCông suất định mức kWĐường kính ống tối thiểu mmHiệu suất cực đại %
328400.9–1.4928–5751.5300≥75
4.028401.4–2.1853–5882.2300≥75
4.028801.5–2.41263–7523350≥75
4.028902.1–3.41275–9814400≥75
4.029102.2–3.51648–10205.5400≥75
4.029372.2–3.52923–181111400≥75
4.529102.6–4.22256–11777.5400≥75
4.529373.1–5.02093–129511450≥75
4.529373.0–5.22276–127511450≥75
4.529372.8–4.33237–147111400≥75
529374.2–6.61726–132411450≥75
5.2529404.0–6.33776–264828500≥75
5.529104.3–5.1633–4755.5550≥75
6.529377.1–8.4884–66311650≥75
729378.8–10.51025–76915700≥75
7.5294010.9–12.91177–88322750≥75
8294013.2–15.61339–100530800≥75
5.529104.8–5.81182–5152×5.5550≥75
6.529377.9–9.51651–7192×11650≥75
729379.9–11.91915–8342×15700≥75
7.5294012.2–14.62198–9572×22750≥75
8294014.8–17.82501–10892×30800≥75




Dự án liên quan