logo

Dẫn đầu sức mạnh thông gió, thúc đẩy ngành mỏ phát triển cùng MiningFan để đạt được mục tiêu của bạn.

Yêu cầu báo giá Yêu cầu báo giá
Thông tin liên hệ

+86 18397234555

Số 001, Khu công nghiệp, thôn Nam Giao, Quận Chu Thôn, TP. Chương Châu, Sơn Đông, Trung Quốc

Thứ Hai - Thứ Sáu, 9h sáng - 5h chiều

Quạt Phụ Trục Chống Cháy Mỏ FB

product

Quạt Phụ Trục Chống Cháy Mỏ FB


Quạt cấp phụ dòng trục chống cháy nổ FB Series được thiết kế cho các mỏ than hầm lò có khí nổ, cung cấp thông gió an toàn, hiệu suất cao, tiếng ồn thấp và khoảng cách xa. Thiết kế chống cháy tiên tiến của nó đảm bảo hiệu suất đáng tin cậy trong các ứng dụng than, kim loại, hóa chất và đường hầm, làm cho nó trở nên lý tưởng cho thông gió cục bộ ép trong hầm lò.

I. Tổng quan sản phẩm

Dòng quạt phụ cấp gió hướng trục phòng nổ FB là giải pháp thông gió hiệu suất cao, an toàn cho mỏ than hầm lò có khí nổ. Nhờ cánh khí động học tiên tiến và kết cấu phòng nổ, quạt cho vận hành ổn định, hiệu suất cao, ồn thấp và tuổi thọ dài. Phù hợp cấp gió trung – xa, đáp ứng nhu cầu thông gió cục bộ trong khai thác than, khai khoáng kim loại, hóa chất, đường hầm, luyện kim và xây dựng.

II. Đặc điểm sản phẩm

An toàn phòng nổ: Kết cấu phòng nổ toàn diện (ExdbⅠMb) dùng động cơ phòng nổ YBF3, thích hợp môi trường mỏ than có khí gas.

Hiệu suất cao & tiết kiệm năng lượng: Cánh hướng trục tối ưu khí động, tầm cấp gió xa, tiêu thụ điện thấp, vận hành tin cậy ngay cả ở lưu lượng nhỏ.

Độ ồn thấp & tuổi thọ dài: Thiết kế giảm ồn chuyên dụng, ồn thấp, bảo trì tối thiểu, tuổi thọ ≥ 5 năm, thời gian vận hành an toàn trước đại tu > 13.000 giờ.

Vận hành tin cậy: Lắp đặt đơn giản, kết cấu chắc chắn, ổn định trong nhiều điều kiện hầm lò.

Ứng dụng rộng: Không chỉ dùng cho mỏ than mà còn phù hợp mỏ kim loại, mỏ hóa chất, đường hầm và các điểm thông gió cục bộ khác.

III. Kết cấu

Các bộ phận chính gồm ống loe hút, cụm chính, động cơ, bánh công tác và bộ khuếch tán. Một số model dùng một bánh công tác, các model khác dùng hai bánh công tác (hai cấp) để đạt áp suất và lưu lượng cao hơn. Cụm máy gọn, dễ lắp đặt và bảo trì.


1— Ống loe hút     2— Cụm chính     3— Động cơ     4— Bánh công tác     5— Bộ khuếch tán
Hình 1  Quạt phụ hướng trục phòng nổ series FB



1— Ống loe hút   2— Bánh công tác cấp I   3— Cụm chính   4— Động cơ   5— Bánh công tác cấp II   6— Bộ khuếch tán
Hình 2  (Hai cấp) Quạt phụ hướng trục phòng nổ series FB


IV. Phạm vi ứng dụng & điều kiện phục vụ

Ứng dụng: Chủ yếu dùng cấp gió ép cục bộ cho các đường lò gió vào của mỏ than hầm lò. Cũng thích hợp các kịch bản cần cấp gió hiệu quả, tầm xa.

Điều kiện phục vụ:
Độ cao ≤ 1000 m
Nhiệt độ làm việc: −15 °C ~ +40 °C
Độ ẩm tương đối ≤ 90 % (ở 25 °C)
Lưu khí không ăn mòn, không rung động nghiêm trọng
Kết hợp ống gió dương áp, nền móng vững, không rò nước nhỏ giọt

V. Tiêu chuẩn kỹ thuật

Tuân thủ:
MT/T 222-2019 “Quy phạm kỹ thuật quạt thông gió cục bộ mỏ than”
Q/BFJ011-2024 “Quy phạm kỹ thuật quạt phụ hướng trục phòng nổ kiểu cấp gió series FB dùng cho mỏ”

Kiểu bảo nổ:
ExdbⅠMb (cả quạt và động cơ đồng bộ đều phòng nổ)

VI. Giải thích model

Ví dụ: FB№5.0/15
F—Quạt; B—Phòng nổ; №5.0—Đường kính bánh công tác 5,0 dm; 15—Công suất động cơ 15 kW (mỗi tổ).

VII. Tuổi thọ phục vụ

Tuổi thọ thiết kế: ≥ 5 năm
Vận hành liên tục an toàn (trước đại tu đầu tiên): đến 13.000 giờ

 

Bảng tham số hiệu năng kỹ thuật của quạt phụ hướng trục phòng nổ series FB

Model No.

Tốc độ (vòng/phút)

Công suất định mức (kW)

Điện áp định mức (V)

Dòng định mức (A)

Lưu lượng (m³/phút)

Tổng áp (Pa)

Hiệu suất tổng áp cực đại (%)

Mức ồn trọng số A LSA (dB)

 

№4.0

2825

1.1

380/660

2.6/1.5

4585

300121

≥75

≤30

660/1140

1.5/0.87

2840

2.2

380/660

4.73/2.73

135156

520300

≥75

≤30

660/1140

2.73/1.62

 

 

№5.0

2900

5.5

380/660

11.1/6.4

175224

1130467

≥75

≤30

660/1140

6.4/3.7

2900

7.5

380/660

14.8/8.7

156226

1500425

≥75

≤30

660/1140

8.7/4.9

2940

11

380/660

20.9/12.1

340395

1100750

≥75

≤30

660/1140

12.1/7.0

 

№5.6

2940

11

380/660

20.9/12.1

180282

1910410

≥80

≤25

660/1140

12.1/7.0

2940

15

380/660

28.4/16.3

220295

2500550

≥80

≤25

660/1140

16.3/9.4

 

 

№5.6  Hai bánh công tác (hai cấp)

2940

18.5

380/660

35.5/20.5

252357

3144972

≥80

≤25

660/1140

20.5/11.8

2940

22

380/660

41.0/24.4

266378

35811090

≥80

≤25

660/1140

24.4/13.7

2950

30

380/660

55.6/32.1

375470

30001000

≥80

≤25

660/1140

32.1/18.5




Dự án liên quan