Quạt cấp phụ dòng trục chống cháy nổ FB Series được thiết kế cho các mỏ than hầm lò có khí nổ, cung cấp thông gió an toàn, hiệu suất cao, tiếng ồn thấp và khoảng cách xa. Thiết kế chống cháy tiên tiến của nó đảm bảo hiệu suất đáng tin cậy trong các ứng dụng than, kim loại, hóa chất và đường hầm, làm cho nó trở nên lý tưởng cho thông gió cục bộ ép trong hầm lò.
I. Tổng quan sản phẩm
Dòng quạt phụ cấp gió hướng trục phòng nổ FB là giải pháp thông gió hiệu suất cao, an toàn cho mỏ than hầm lò có khí nổ. Nhờ cánh khí động học tiên tiến và kết cấu phòng nổ, quạt cho vận hành ổn định, hiệu suất cao, ồn thấp và tuổi thọ dài. Phù hợp cấp gió trung – xa, đáp ứng nhu cầu thông gió cục bộ trong khai thác than, khai khoáng kim loại, hóa chất, đường hầm, luyện kim và xây dựng.
II. Đặc điểm sản phẩm
An toàn phòng nổ: Kết cấu phòng nổ toàn diện (ExdbⅠMb) dùng động cơ phòng nổ YBF3, thích hợp môi trường mỏ than có khí gas.
Hiệu suất cao & tiết kiệm năng lượng: Cánh hướng trục tối ưu khí động, tầm cấp gió xa, tiêu thụ điện thấp, vận hành tin cậy ngay cả ở lưu lượng nhỏ.
Độ ồn thấp & tuổi thọ dài: Thiết kế giảm ồn chuyên dụng, ồn thấp, bảo trì tối thiểu, tuổi thọ ≥ 5 năm, thời gian vận hành an toàn trước đại tu > 13.000 giờ.
Vận hành tin cậy: Lắp đặt đơn giản, kết cấu chắc chắn, ổn định trong nhiều điều kiện hầm lò.
Ứng dụng rộng: Không chỉ dùng cho mỏ than mà còn phù hợp mỏ kim loại, mỏ hóa chất, đường hầm và các điểm thông gió cục bộ khác.
III. Kết cấu
Các bộ phận chính gồm ống loe hút, cụm chính, động cơ, bánh công tác và bộ khuếch tán. Một số model dùng một bánh công tác, các model khác dùng hai bánh công tác (hai cấp) để đạt áp suất và lưu lượng cao hơn. Cụm máy gọn, dễ lắp đặt và bảo trì.

1— Ống loe hút 2— Cụm chính 3— Động cơ 4— Bánh công tác 5— Bộ khuếch tán
Hình 1 Quạt phụ hướng trục phòng nổ series FB

1— Ống loe hút 2— Bánh công tác cấp I 3— Cụm chính 4— Động cơ 5— Bánh công tác cấp II 6— Bộ khuếch tán
Hình 2 (Hai cấp) Quạt phụ hướng trục phòng nổ series FB
IV. Phạm vi ứng dụng & điều kiện phục vụ
Ứng dụng: Chủ yếu dùng cấp gió ép cục bộ cho các đường lò gió vào của mỏ than hầm lò. Cũng thích hợp các kịch bản cần cấp gió hiệu quả, tầm xa.
Điều kiện phục vụ:
Độ cao ≤ 1000 m
Nhiệt độ làm việc: −15 °C ~ +40 °C
Độ ẩm tương đối ≤ 90 % (ở 25 °C)
Lưu khí không ăn mòn, không rung động nghiêm trọng
Kết hợp ống gió dương áp, nền móng vững, không rò nước nhỏ giọt
V. Tiêu chuẩn kỹ thuật
Tuân thủ:
MT/T 222-2019 “Quy phạm kỹ thuật quạt thông gió cục bộ mỏ than”
Q/BFJ011-2024 “Quy phạm kỹ thuật quạt phụ hướng trục phòng nổ kiểu cấp gió series FB dùng cho mỏ”
Kiểu bảo nổ:
ExdbⅠMb (cả quạt và động cơ đồng bộ đều phòng nổ)
VI. Giải thích model
Ví dụ: FB№5.0/15
F—Quạt; B—Phòng nổ; №5.0—Đường kính bánh công tác 5,0 dm; 15—Công suất động cơ 15 kW (mỗi tổ).
VII. Tuổi thọ phục vụ
Tuổi thọ thiết kế: ≥ 5 năm
Vận hành liên tục an toàn (trước đại tu đầu tiên): đến 13.000 giờ
![]()
Bảng tham số hiệu năng kỹ thuật của quạt phụ hướng trục phòng nổ series FB
Model No. | Tốc độ (vòng/phút) | Công suất định mức (kW) | Điện áp định mức (V) | Dòng định mức (A) | Lưu lượng (m³/phút) | Tổng áp (Pa) | Hiệu suất tổng áp cực đại (%) | Mức ồn trọng số A LSA (dB) |
№4.0 | 2825 | 1.1 | 380/660 | 2.6/1.5 | 45~85 | 300~121 | ≥75 | ≤30 |
660/1140 | 1.5/0.87 | |||||||
2840 | 2.2 | 380/660 | 4.73/2.73 | 135~156 | 520~300 | ≥75 | ≤30 | |
660/1140 | 2.73/1.62 | |||||||
№5.0 | 2900 | 5.5 | 380/660 | 11.1/6.4 | 175~224 | 1130~467 | ≥75 | ≤30 |
660/1140 | 6.4/3.7 | |||||||
2900 | 7.5 | 380/660 | 14.8/8.7 | 156~226 | 1500~425 | ≥75 | ≤30 | |
660/1140 | 8.7/4.9 | |||||||
2940 | 11 | 380/660 | 20.9/12.1 | 340~395 | 1100~750 | ≥75 | ≤30 | |
660/1140 | 12.1/7.0 | |||||||
№5.6 | 2940 | 11 | 380/660 | 20.9/12.1 | 180~282 | 1910~410 | ≥80 | ≤25 |
660/1140 | 12.1/7.0 | |||||||
2940 | 15 | 380/660 | 28.4/16.3 | 220~295 | 2500~550 | ≥80 | ≤25 | |
660/1140 | 16.3/9.4 | |||||||
№5.6 Hai bánh công tác (hai cấp) | 2940 | 18.5 | 380/660 | 35.5/20.5 | 252~357 | 3144~972 | ≥80 | ≤25 |
660/1140 | 20.5/11.8 | |||||||
2940 | 22 | 380/660 | 41.0/24.4 | 266~378 | 3581~1090 | ≥80 | ≤25 | |
660/1140 | 24.4/13.7 | |||||||
2950 | 30 | 380/660 | 55.6/32.1 | 375~470 | 3000~1000 | ≥80 | ≤25 | |
660/1140 | 32.1/18.5 |