Dòng quạt dòng trục FKZ đặc trưng với cánh quạt và động cơ truyền động trực tiếp cho hiệu suất cao, tiếng ồn thấp và hoạt động ổn định, nhỏ gọn. Có sẵn hơn 60 model với nhiều đường kính và tỷ số moay-ơ khác nhau, phù hợp sử dụng trên mặt đất và hầm lò ở độ cao ≤1000 m, nhiệt độ từ –20°C đến +40°C, và độ ẩm tới 95% RH. Không có hiện tượng mất ổn định dưới mọi điều kiện trở kháng, lý tưởng cho thông gió trong các mỏ phi than như luyện kim, hóa chất và vật liệu xây dựng.
I. Tổng quan
Dòng quạt thông gió mỏ hướng trục FKZ (sau đây gọi là “quạt”) là sản phẩm phát triển mới dựa trên các mẫu quạt mỏ trước đây, với nâng cấp kỹ thuật, tối ưu hóa kết cấu, hiệu năng tăng cường và dải model rộng hơn. Quạt mang lại hiệu suất vận hành cao hơn, độ ồn thấp hơn, dải làm việc rộng hơn và tiết kiệm năng lượng đáng kể. Ống gió chính có vành ổn định dòng, loại bỏ “bướu” trên đường đặc tính để bảo đảm vận hành ổn định dưới mọi điều kiện trở lực.
Để đáp ứng nhu cầu thông gió của các mỏ không phải than quy mô nhỏ, vừa và lớn—bao trùm mọi yêu cầu về trở lực và lưu lượng—dòng FKZ sử dụng tỷ số moay-ơ 0,40 và 0,45, cung cấp hơn 60 phương án model với động cơ 4, 6 và 8 cực, bảo đảm vận hành hiệu suất cao trong mọi mạng thông gió mỏ.
(1) Quy ước ký hiệu model quạt
Trong “FKZ №X/Y”, các ký hiệu có nghĩa:
F: Quạt
K: Dùng cho mỏ
Z: Kiểu hướng trục
№ X: Số model (đường kính bánh công tác, dm)
Y: Công suất lắp đặt (kW)
(2) Điều kiện làm việc bình thường
a) Độ cao ≤ 1000 m
b) Nhiệt độ môi trường: −20 °C ~ +40 °C
c) Độ ẩm tương đối: ≤ 95 % RH (ở +25 °C)
d) Dùng trong mỏ, môi chất dẫn gió không được chứa mê-tan hoặc khí nổ
II. Ứng dụng
Quạt được thiết kế cho nhu cầu thông gió của các mỏ không phải than trong các ngành luyện kim, hóa chất, vật liệu xây dựng, hạt nhân và lĩnh vực liên quan. Có thể sử dụng làm quạt chính hoặc quạt phụ, lắp đặt trên mặt bằng hoặc dưới hầm, phù hợp vận hành kết hợp trong hệ thống nhiều quạt hoặc trạm nhiều cấp. Kiểu lắp đặt tiêu chuẩn là nằm ngang. Tuổi thọ thiết kế 15 năm, thời gian vận hành liên tục an toàn vượt quá 12.000 giờ trước khi đại tu lần đầu.
III. Đặc điểm
Cánh khí động dạng cánh xoắn cho hiệu suất khí động cao và tiết kiệm năng lượng rõ rệt.
Dải làm việc đa dạng và đầy đủ model, đáp ứng mọi loại trở lực và lưu lượng để vận hành hiệu quả dài hạn.
Vành ổn định dòng loại bỏ bướu đường đặc tính và nguy cơ surge; ổn định, an toàn dưới mọi trở lực, hỗ trợ tổ hợp nhiều quạt.
Truyền động trực tiếp giữa động cơ và bánh công tác cho độ ổn định cao, lắp đặt thuận tiện, bảo trì dễ dàng, tổn thất hệ thống thấp; hiệu suất truyền động cao hơn truyền đai/trục dài, tránh sự cố truyền động và gãy trục, không nhạy với lún móng nhỏ.
Kết cấu thép hàn gọn, bền, chống ẩm tốt, chịu được sóng xung kích dưới hầm; thích hợp lắp đặt trên mặt bằng và dưới hầm, đặc biệt làm quạt trạm trong hệ thống nhiều cấp.
Vận hành đảo chiều với tỷ lệ lưu lượng đảo > 40 %, không cần lò gió đảo riêng.
Góc đặt cánh điều chỉnh được để linh hoạt thích ứng với nhu cầu sản xuất.
Yêu cầu xây dựng cơ bản tối thiểu, giảm chi phí đầu tư.
Độ ồn thấp.
IV. Kết cấu
Quạt sử dụng cấu hình truyền động trực tiếp, động cơ và bánh công tác đặt trong vỏ thép hàn để đạt độ gọn và ổn định. Thân chính có thể trang bị vành ổn định dòng (tùy chọn), loại bỏ bướu đường đặc tính và nguy cơ surge. Bộ quạt hoàn chỉnh gồm năm phần chính: ống loe hút, thân chính, bộ khuếch tán (tùy chọn), tháp khuếch tán (dùng cho lắp đặt trên mặt bằng khi cần) và xe bệ phẳng (tùy chọn). Thân chính kiểu chẻ ngang, mặt bích trên–dưới lắp gioăng và siết bulông bảo đảm độ kín khí.

Hình 1 Sơ đồ kết cấu quạt hướng trục series FKZ
Bảng thông số kỹ thuật chính của quạt thông gió series FKZ
Lưu lượng (m³/s) | Tổng áp (Pa) | Công suất (kW) | Hiệu suất cực đại của tổ máy (%) | |
8 | 4.4~9.5 | 108~497 | 5.5 | ≥80 |
9 | 6.2~13.5 | 136~629 | 11 | ≥80 |
10 | 8.5~18.6 | 168~776 | 15 | ≥80 |
11 | 11.3~24.7 | 203~939 | 30 | ≥80 |
12 | 14.7~32.1 | 242~1118 | 37 | ≥80 |
13 | 18.7~40.8 | 284~1312 | 55 | ≥80 |
14 | 23.4~50.9 | 329~1521 | 90 | ≥80 |
15 | 28.7~62.6 | 387~1746 | 110 | ≥80 |
8 | 6.6~12.5 | 357~685 | 7.5 | ≥80 |
9 | 9.5~17.8 | 452~867 | 15 | ≥80 |
10 | 13.0~24.0 | 558~1071 | 30 | ≥80 |
11 | 17.3~32.6 | 675~1295 | 45 | ≥80 |
12 | 22.5~42.3 | 804~1542 | 75 | ≥80 |
13 | 28.6~53.8 | 943~1810 | 90 | ≥80 |
14 | 35.7~67.2 | 1094~2099 | 132 | ≥80 |
15 | 43.9~82.6 | 1256~2409 | 200 | ≥80 |
7 | 2.0~4.3 | 38~174 | 1.1 | ≥80 |
8 | 3.0~6.4 | 49~227 | 2.2 | ≥80 |
9 | 4.2~9.1 | 62~287 | 3 | ≥80 |
10 | 5.8~12.5 | 77~355 | 5.5 | ≥80 |
11 | 7.7~16.7 | 93~429 | 7.5 | ≥80 |
12 | 9.9~21.7 | 111~510 | 15 | ≥80 |
13 | 12.6~27.5 | 130~599 | 18.5 | ≥80 |
14 | 15.8~34.4 | 150~695 | 30 | ≥80 |
15 | 19.4~42.3 | 173~798 | 37 | ≥80 |
16 | 23.6~51.4 | 197~908 | 55 | ≥80 |
17 | 28.3~61.6 | 222~908 | 75 | ≥80 |
18 | 33.6~73.1 | 249~1149 | 90 | ≥80 |
19 | 39.5~86.0 | 277~1280 | 110 | ≥80 |
20 | 46.0~100.3 | 307~1418 | 160 | ≥80 |
21 | 53.3~116.1 | 339~1563 | 200 | ≥80 |
22 | 61.3~113.4 | 372~1716 | 250 | ≥80 |
7 | 3.0~5.7 | 125~240 | 1.5 | ≥80 |
8 | 4.5~8.4 | 163~313 | 3 | ≥80 |
9 | 6.4~12.0 | 207~396 | 5.5 | ≥80 |
10 | 8.7~16.5 | 255~489 | 7.5 | ≥80 |
11 | 11.6~22.0 | 309~592 | 15 | ≥80 |
12 | 15.1~28.5 | 367~704 | 18.5 | ≥80 |
13 | 19.2~36.3 | 431~827 | 30 | ≥80 |
14 | 23.9~45.3 | 500~959 | 45 | ≥80 |
15 | 29.4~55.7 | 574~1101 | 55 | ≥80 |
16 | 35.7~67.6 | 653~1252 | 90 | ≥80 |
17 | 42.8~81.1 | 737~1414 | 110 | ≥80 |
18 | 50.9~96.2 | 826~1585 | 160 | ≥80 |
19 | 59.8~113.2 | 920~1766 | 200 | ≥80 |
20 | 69.8~132.0 | 1019~1956 | 250 | ≥80 |
11 | 5.7~12.4 | 52~238 | 4 | ≥80 |
12 | 7.4~16.1 | 61~283 | 5.5 | ≥80 |
13 | 9.4~20.5 | 72~332 | 7.5 | ≥80 |
14 | 11.8~25.6 | 84~386 | 11 | ≥80 |
15 | 14.5~31.5 | 96~443 | 15 | ≥80 |
16 | 17.6~38.3 | 109~504 | 22 | ≥80 |
17 | 21.1~45.9 | 123~568 | 30 | ≥80 |
18 | 25.0~54.5 | 138~637 | 37 | ≥80 |
19 | 29.4~64.1 | 154~710 | 55 | ≥80 |
20 | 34.3~74.7 | 170~787 | 75 | ≥80 |
21 | 39.7~86.5 | 188~867 | 90 | ≥80 |
22 | 45.7~99.4 | 206~952 | 110 | ≥80 |
23 | 52.2~113.6 | 225~1041 | 132 | ≥80 |
24 | 59.3~129.1 | 245~1133 | 160 | ≥80 |
25 | 67.0~146 | 266~1229 | 200 | ≥80 |
26 | 75.4~164.2 | 288~1330 | 250 | ≥80 |